Cơ quan soạn thảo: Sở Tài chính
Ngày bắt đầu: 20/09/2025
Ngày kết thúc: 30/09/2025
Số lượt xem: 35
Góp ý: 0
NGHỊ QUYẾT
Ban hành Quy định một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động
của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán, Luật Kế toán, Luật Kiểm toán độc lập, Luật Ngân sách nhà nước, Luật Quản lý, sử dụng tài sản công, Luật Quản lý thuế, Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật Dự trữ quốc gia, Luật Xử lý vi phạm hành chính số 56/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 187/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp để tổ chức, hướng dẫn thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 79/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ về kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và xử lý văn bản quy phạm pháp luật;
Xét Tờ trình số /TTr-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày … tháng … năm 2025.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 172/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XVII, kỳ họp thứ …… thông qua ngày … tháng …năm 2025.
QUY ĐỊNH
Một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số /2025/NQ-HĐND ngày tháng năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định một số nội dung chi, mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Nội dung và mức chi được áp dụng đối với các hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác tham gia, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp theo yêu cầu.
Điều 3. Nguyên tắc áp dụng
1. Việc áp dụng các nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp phải có trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao; đảm bảo đúng chế độ, định mức, đối tượng quy định.
2. Các chế độ, nội dung chi và mức chi không được quy định tại Nghị quyết này thì áp dụng các văn bản pháp luật nhà nước hiện hành và sử dụng kinh phí thường xuyên theo định mức để thực hiện.
Trường hợp các văn bản quy định về chế độ, nội dung và mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
3. Việc chi phục vụ cho đoàn công tác của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và cá nhân các cơ quan khác tham gia đoàn công tác do Hội đồng nhân dân cấp triệu tập đảm bảo.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp căn cứ dự toán giao hằng năm và tình hình hoạt động thực tế của Hội đồng nhân dân cấp mình để quyết định mức chi cho phù hợp, nhưng không được vượt quá mức chi tại quy định này.
5. Kinh phí hoạt động phải được quản lý, sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng, tiết kiệm, hiệu quả, kịp thời, công khai, minh bạch.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Các nội dung chi và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp xã | |||
1 | Chi kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
a | Chế độ ăn đối với đại biểu Hội đồng nhân dân; Đại biểu mời, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ, phóng viên. | Nghìn đồng/ngày | 300 | 200 |
b | Bố trí chỗ nghỉ cho đại biểu Hội đồng nhân dân và khách mời tham dự kỳ họp ở xa | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 18/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | ||
c | Bồi dưỡng hoạt động kỳ họp | |||
- | Chủ tọa kỳ họp | Nghìn đồng/người/ ngày | 400 |
250
|
- | Đoàn thư ký | Nghìn đồng/người/ ngày | 250 |
150
|
- | Đại biểu Hội đồng nhân dân tham dự kỳ họp | Nghìn đồng/người/ ngày | 200 |
100
|
- | Khách mời tham dự kỳ họp không hưởng lương từ ngân sách nhà nước | Nghìn đồng/người/ ngày | 200 |
100
|
- | Phục vụ trực tiếp theo Quyết định hoặc thông báo phân công của người có thẩm quyền | Nghìn đồng/người/ ngày | 100 |
50
|
d | Chi xây dựng báo cáo: Báo cáo tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri; Báo cáo hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân; Báo cáo thẩm tra (trừ báo cáo thẩm tra dự thảo Nghị quyết quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân); Báo cáo kết quả thực hiện chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tại kỳ họp Hội đồng nhân dân; Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận trong kỳ họp trình bày tại Hội trường | Nghìn đồng/văn bản | 1.000 |
400
|
2 | ||||
a | Chi bồi dưỡng các thành viên dự họp |
|
|
|
- | Chủ trì | Nghìn đồng/người/cuộc họp | 200 | 100 |
- | Đại biểu Hội đồng nhân dân, thành viên tham dự | Nghìn đồng/người/ cuộc họp | 150 | 90 |
- | Phục vụ | Nghìn đồng/người/ cuộc họp | 80 | 30 |
b | Trang trí, khánh tiết, chè, nước và một số khoản chi phát sinh khác | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 18/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | ||
3 | Chi hoạt động kiểm tra, giám sát, khảo sát của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân | |||
a | Xây dựng Kế hoạch, báo cáo kết quả kiểm tra, khảo sát, giám sát chuyên đề | Nghìn đồng/văn bản | 800 | 300 |
b | Xây dựng Kế hoạch, báo cáo kết quả kiểm tra, khảo sát, giám sát thường xuyên | Nghìn đồng/văn bản | 600 | 200 |
c | Chi bồi dưỡng với các thành viên tham gia đoàn kiểm tra, khảo sát, giám sát: trong thời gian thực hiện kiểm tra, khảo sát, giám sát, ngoài chế độ công tác phí theo quy định hiện hành được chi bồi dưỡng như sau: | |||
- | Trưởng đoàn | Nghìn đồng/người /cuộc | 200 | 80 |
- | Thành viên của đoàn và thành phần mời tham gia đoàn | Nghìn đồng/người/ cuộc | 100 | 50 |
- | Cán bộ, công chức và người lao động phục vụ đoàn | Nghìn đồng/người/ cuộc | 80 | 30 |
d | Thuê chuyên gia thẩm định, chuyên gia tư vấn độc lập trong trường hợp kiểm tra, giám sát, khảo sát đối với các lĩnh vực chuyên môn phức tạp cần lấy ý kiến | Nghìn đồng/báo cáo | 1.000 | 500 |
4 | Chi tiếp xúc cử tri | |||
a | Hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri để trang trí, thuê địa điểm, nước uống và các khoản chi khác theo quy định từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp. Kinh phí hỗ trợ tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân cấp nào chi từ nguồn kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp đó (Trường hợp có sự phối hợp thì chỉ thực hiện hỗ trợ theo mức chi của cấp cao nhất, các cấp khác không được chi và địa phương nơi tổ chức hội nghị không được thanh toán). | Nghìn đồng/Điểm /Lượt tiếp xúc | 3.000 | 1.000 |
b | Hỗ trợ thành phần tham gia tiếp xúc cử tri: ngoài chế độ thanh toán công tác phí theo quy định, đại biểu Hội đồng nhân dân, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ đoàn được chi bồi dưỡng như sau (cấp nào mời thì cấp đó chi): | |||
- | Đại biểu Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/Người/Cuộc họp | 200 | 100 |
- | Cán bộ, công chức, nhân viên, phóng viên báo, đài phục vụ | Nghìn đồng/Người/Cuộc họp | 100 | 50 |
5 | Chi hỗ trợ công tác xây dựng văn bản và ban hành văn bản | |||
a | Chi xây dựng chương trình, kế hoạch công tác nhiệm kỳ | Nghìn đồng/Văn bản | 3.000 | 800 |
b | Chi báo cáo nhiệm kỳ hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/Báo cáo | 3.000 | 800 |
c | Chi báo cáo nhiệm kỳ hoạt động của các Ban Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/Báo cáo | 2.000 | 600 |
6 | Chi hỗ trợ đối với các đại biểu Hội đồng nhân dân: Trường hợp là đại biểu Hội đồng nhân dân nhiều cấp chỉ được hỗ trợ một mức cao nhất | |||
a | Chế độ báo chí (Mỗi đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp, cấp xã | Số báo/Người/ ngày | 01 số/ ngày | 01 số/ ngày |
b | Hỗ trợ tiền may lễ phục cho đại biểu Hội đồng nhân dân (01 bộ/nhiệm kỳ) | Nghìn đồng/bộ | 5.000 | 3.000 |
c | Chi hỗ trợ khám chăm sóc sức khỏe định kỳ: Đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ (trừ các đối tượng đã được hưởng chính sách hỗ trợ bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ theo quy định của tỉnh) | Nghìn đồng/người/năm | 2.000 | 1.000 |
d | Chế độ tặng quà lưu niệm khi kết thúc nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/người | 3.000 | 1.000 |
đ | Chi thăm hỏi, ốm đau và chi phúng viếng khi đại biểu Hội đồng nhân dân từ trần: | |||
- | Chi thăm hỏi, ốm đau (điều trị tại cơ sở y tế) hoặc điều trị dài ngày tại nhà | Nghìn đồng/ người/lần | 1.000 | 500 |
- | Trường hợp bị bệnh hiểm nghèo (theo quy định tại văn bản cụ thể hoặc xác nhận của cơ sở y tế có thẩm quyền), khó khăn đột xuất do thiên tai, hỏa hoạn (không quá 01 lần/năm) | Nghìn đồng/ người/lần | 5.000 | 2.000 |
- | Chi phúng viếng (bao gồm cả vòng hoa): Chỉ áp dụng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân không thuộc đối tượng quy định tại Nghị quyết số 04/2023/NĐ-HĐND ngày 17/4/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động khi từ trần | Người | 3.000 | 1.000 |
7 | Chi công tác xã hội: Thăm hỏi các đối tượng chính sách - xã hội gồm: các đối tượng quy định tại khoản 1, Điều 2 của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng; các tập thể, cá nhân lập thành tích xuất sắc trong chiến đấu, học tập, lao động, sản xuất; các tổ chức, cá nhân tham gia phòng chống dịch bệnh; các đối tượng gặp rủi ro thiên tai, tai nạn lao động, tai nạn giao thông; các đối tượng thuộc diện chính sách xã hội như: hộ gia đình nghèo, hộ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ có người khuyết tật, trẻ mồ côi, học sinh có hoàn cảnh khó khăn; các trường dân tộc nội trú, các xã biên giới, các đơn vị lực lượng vũ trang ở biên giới, hải đảo; các tổ chức, cá nhân có nhiều đóng góp đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân do Thường trực Hội đồng nhân dân quyết định | |||
a | Đoàn của Thường trực Hội đồng nhân dân | |||
- | Tập thể | Nghìn đồng/lần | 3.000 | 1.000 |
- | Cá nhân | Nghìn đồng/lần | 1.000 | 800 |
b | Đoàn của các Ban Hội đồng nhân dân | |||
- | Tập thể | Nghìn đồng/lần | 2.000 |
|
- | Cá nhân | Nghìn đồng/lần | 800 |
|
8 | Chi tiếp khách trong nước và quốc tế | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân tỉnh Lạng Sơn quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị quốc tế; đối tượng và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn. | ||
9 | Chi tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 51/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. | ||
10 | Chế độ công tác phí | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 18/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn | ||
11 | Khen thưởng đối với đại biểu Hội đồng nhân dân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ | Thực hiện theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng hiện hành | ||
12 | Chi học tập, trao đổi kinh nghiệm, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chi thực hiện công tác đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 27/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
13 | Chi trang trí khánh tiết, chè nước và một số khoản chi phí phát sinh khác phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân các cấp, phục vụ các cuộc phiên họp của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp triệu tập | Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 18/2025/NQ-HĐND ngày 15/7/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ hội nghị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn |
Điều 5. Chi hỗ trợ Đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm chức danh của Hội đồng nhân dân các cấp.
1. Đối tượng, mức chi hỗ trợ
Số TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức chi | |
Cấp tỉnh | Cấp xã | |||
a | Chủ tịch Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/ tháng | 1.300 | 300 |
b | Trưởng ban Hội đồng nhân dân | Nghìn đồng/ tháng | 950 | 200 |
c | Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Nghìn đồng/ tháng | 400 |
|
d | Tổ phó Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | Nghìn đồng /tháng | 300 |
|
2. Đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm nhiệm nhiều chức danh của Hội đồng nhân dân thì chỉ được hỗ trợ một mức cao nhất.
Điều 6. Nguồn kinh phí thực hiện
Nguồn kinh phí thực hiện nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp do ngân sách nhà nước bảo đảm, được bố trí theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước hiện hành.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Căn cứ vào các chế độ, định mức chi tiêu hiện hành của nhà nước và nội dung, mức chi quy định tại Nghị quyết này, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện đảm bảo hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp.
Hằng năm, Thường trực Hội đồng nhân dân các cấp chỉ đạo cơ quan phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân phối hợp với cơ quan tài chính cùng cấp lập dự toán hoạt động của Hội đồng nhân dân cấp mình, thực hiện chấp hành dự toán và báo cáo quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước./.
Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn
Chịu trách nhiệm:  Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
Địa chỉ:Số 02 đường Hùng Vương, phường Lương Văn Tri, tỉnh Lạng Sơn
Điện thoại:(0205) 3.812.656
Copyright Ⓒ Cổng thông tin điện tử tỉnh Lạng Sơn. All Rights Reserved